Điện tử ô tô


Tổng quan hệ thống

Trên thân xeti le cuoc, các loại động cơ thường được sử dụng bao gồm hệ thống trợ lực lái điện (EPS), phanh điện, bơm nước, bơm nhiên liệu, bộ điều chỉnh ghế, cửa sổ điện, cửa điện, mái kính trời, nóc xe điện, cửa sau điện, và thiết bị mở cốp xe. Những linh kiện này đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao tính tiện nghi và an toàn cho người lái.

Đối với những ứng dụng này789 Club, Xinmai đã áp dụng công nghệ rãnh sâu có lớp cách điện với chức năng cân bằng điện tích. Công nghệ này không chỉ giúp giảm điện trở dẫn đặc trưng (Rsp) của linh kiện mà còn tối ưu hóa chỉ số FOM một cách hiệu quả, giữ nguyên mức tổn hao dẫn nhưng đồng thời giảm tổn hao chuyển mạch.
Ngoài raKèo cái, chúng tôi đã đặc biệt cải tiến khả năng chịu xung của MOSFET, tham số SOA, độ nhất quán của Vth. Cùng với đó là công nghệ đóng gói clip tiên tiến, giúp tăng khả năng chịu dòng điện lớn, đảm bảo rằng các linh kiện công suất có thể hoạt động ổn định khi dùng song song hoặc đối mặt với các tình huống nghiêm trọng như khởi động động cơ, ngắn mạch hoặc kẹt trục.

Công tắc sạc/xả BMS và công tắc chống đảo cực
Hệ thống quản lý pin (BMS) được sử dụng để kiểm soát quá trình sạc và xả củ Các công tắc sạc/xả hoạt động trong điều kiện phù hợpKèo cái, đồng thời ngắt kết nối pin khi phát hiện tình trạng quá sạc, quá xả hoặc tải quá dòng, ngắn mạch, từ đó đảm bảo an toàn cho pin.
Công tắc chống đảo cực được sử dụng để ngăn ngừa nguy hiểm điện do sự đảo cực của nguồn điện trong quá trình khởi động dây nối.

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm phù hợp789 Club, với Rdson cực thấp, khả năng chịu dòng điện lớn và dải SOA rộng, vừa đảm bảo độ tin cậy vừa kiểm soát chi phí, trở thành lựa chọn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn hiệu quả cho các ứng dụng này.


Sơ đồ ứng dụng hệ thống





Sản phẩm đề xuất

Part No. Package Vds_max(V) Rds(on)(m Ω)_25° C Vth_typ.(V) Vgs_max(V) Qg_Vgs=10V(nC) IDS_Max(A) Status
Vg=10V
Typ Max
SDA04N0P9S1F TO263-7 40 0.7 0.95 3.4 ±20 117 240 Sample available
SDA04N0P6F-AA TO263-7 40 0.6 0.8 3 ±20 130 240 Sample available
SDA06K5P2C-AA PDFN5*6 100 4.8 5.2 1.9 ±20 56 20 Sample available
SDA10K010C-AA PDFN5*6 100 8.5 10 1.9 ±20 31 NA Sample available
SDA10N4P2S1A TO220-3L 100 3.5 4.2 3.5 ±20 100 158 Sample available
SDA10N2P3S1F TO263-7L 100 1.8 2.3 3.5 ±20 160 240 Sample available
SDAA2N029ECW TO247-4 1200 29 Vgs=18V 41 Vgs=18V 2.5 22/-8 150 56 2023 Q2
SDAA2N075J-AA TO247-4 1200 75 Vgs=15V 97.5 Vgs=15V 2.8 22/-8 90 32 2023 Q2
SDAA2N075F-AA TO263-7 1200 75 Vgs=15V 97.5 Vgs=15V 2.8 22/-8 90 32 2023 Q2
SDAA2N029ECW TO247-4 1200 29 Vgs=18V 41 Vgs=18V 2.5 22/-8 150 56 2023 Q2